TT | Nội dung | Số công văn | Ngày ban hành | Ghi chú |
1 | HDCĐ và xử trí cấp cứu 5 tai biến sản khoa | 3519/QĐ-BYT | 11/10/2000 | Hết HL |
2 | HDCĐ và xử trí bệnh viêm não cấp ở trẻ em | 1905/QĐ-BYT | 04/06/2003 | Hết HL |
3 | HDCĐ, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút | 3422/QĐ-BYT | 30/09/2004 | Hết HL |
4 | HDCĐ, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút | 37/2005/QĐ-BYT | 11/11/2005 | |
5 | HDCĐ, điều trị bệnh tả | 4178/QĐ-BYT | 31/10/2007 | |
6 | HDCĐ, điều trị bệnh tay-chân-miệng | 1732/QĐ-BYT | 16/05/2008 | Hết HL |
7 | HDCĐ, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người | 30/QĐ-BYT | 19/08/2008 | |
8 | HDCĐ, điều trị bệnh sởi | 746/QĐ-BYT | 04/03/2009 | Hết HL |
9 | HDCĐ, điều trị sốt dengue và sốt xuất huyết DENGUE | 794/QĐ-BYT | 09/03/2009 | Hết HL |
10 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh lao | 979/QĐ-BYT | 24/03/2009 | Hết HL |
11 | HDCĐ, điều trị và phòng lây nhiễm cúm A (H1N1) | 2762/QĐ-BYT | 31/07/2009 | |
12 | HDCĐ và điều trị sốt rét | 4605/QĐ-BYT | 24/11/2009 | Hết HL |
13 | HDCĐ và điều trị hen phế quản | 4776/QĐ-BYT | 04/12/2009 | |
14 | HDCĐ và điều trị tăng huyết áp | 3192/QĐ-BYT | 31/08/2010 | |
15 | HDCĐ, xử trí cấp cứu tai biến sản khoa | 5231/QĐ-BYT | 28/12/2010 | |
16 | HDCĐ, điều trị sốt xuất huyết dengue | 458/QĐ-BYT | 16/02/2011 | Hết HL |
17 | HDCĐ và điều trị cúm mùa | 2078/QĐ-BYT | 23/06/2011 | |
18 | HDCĐ, điều trị bệnh tay – chân – miệng | 2554/QĐ-BYT | 19/07/2011 | Hết HL |
19 | HDCĐ và điều trị bệnh viêm da bàn tay và bàn chân tại tỉnh Quảng Ngãi | 248/QĐ-BYT | 31/01/2012 | Hết HL |
20 | HDCĐ, điều trị bệnh tay – chân – miệng | 1003/QĐ-BYT | 30/03/2012 | |
21 | HDCĐ và điều trị hội chứng viêm da dày sừng bàn tay, bàn chân | 1454/QĐ-BYT | 04/05/2012 | |
22 | HDCĐ và điều trị ngộ độc chì | 1548/QĐ-BYT | 10/05/2012 | |
23 | HDCĐ và điều trị bệnh hô hấp | 4235/QĐ-BYT | 31/10/2012 | |
24 | HDCĐ, điều trị bệnh do virus Corona mới | 4465/QĐ-BYT | 14/11/2012 | Hết HL |
25 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm não, màng não do đơn bào NAEGLERIA FOWLERI | 4991/QĐ-BYT | 14/12/2012 | |
26 | HDCĐ, điều trị và phòng lây nhiễm cúm A (H7N9) ở người | 1176/QĐ-BYT | 10/04/2013 | |
27 | HDCĐ và điều trị RUBELLA | 2354/QĐ-BYT | 04/07/2013 | |
28 | HDCĐ, điều trị sốt rét | 3232/QĐ-BYT | 30/08/2013 | Hết HL |
29 | HDCĐ và điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục | 4568/QĐ-BYT | 14/11/2013 | |
30 | HDCĐ và điều trị viêm gan vi rút C | 4817/QĐ-BYT | 28/11/2013 | Hết HL |
31 | HDCĐ và điều trị các bệnh cơ xương khớp | 361/QĐ-BYT | 25/01/2014 | |
32 | HDCĐ, điều trị bệnh sởi | 1327/QĐ-BYT | 18/04/2014 | |
33 | HDCĐ và điều trị sốt xuất huyết DENGUE bằng y học cổ truyền | 1537/QĐ-BYT | 29/04/2014 | |
34 | Hướng dẫn khám, chữa bệnh tại trạm y tế | 2919/QĐ-BYT | 06/08/2014 | P2 hết HL |
35 | HDCĐ và điều trị bệnh do vi rút EBOLA | 2968/QĐ-BYT | 08/08/2014 | Hết HL |
36 | HDCĐ, điều trị hội chứng viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do vi rút CORONA (MERS-COV) | 3014/QĐ-BYT | 13/08/2014 | |
37 | HDCĐ, điều trị chuyên ngành phục hồi chức năng | 3109/QĐ-BYT | 19/08/2014 | |
38 | HDCĐ và điều trị các rối loạn tâm thần thường gặp do sử dụng ma túy tổng hợp dạng AMPHETAMINE | 3556/QĐ-BYT | 10/09/2014 | |
39 | HDCĐ và điều trị bệnh nội tiết – chuyển hóa | 3879/QĐ-BYT | 30/09/2014 | |
40 | HDCĐ và điều trị các bệnh về dị ứng – miễn dịch lâm sàng | 3942/QĐ-BYT | 02/10/2014 | |
41 | HDCĐ, điều trị bệnh do vi rút EBOLA | 4600/QĐ-BYT | 05/11/2014 | |
42 | HDCĐ và điều trị rắn lục xanh đuôi đỏ | 5152/QĐ-BYT | 12/12/2014 | |
43 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan vi rút B | 5448/QĐ-BYT | 30/12/2014 | Hết HL |
44 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan vi rút D | 5449/QĐ-BYT | 30/12/2014 | |
45 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan vi rút E | 5450/QĐ-BYT | 30/12/2014 | |
46 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan vi rút A | 5447/QĐ-BYT | 30/12/2014 | |
47 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh dịch hạch | 5465/QĐ-BYT | 31/12/2014 | |
48 | HDCĐ, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N6) ở người | 5464/QĐ-BYT | 31/12/2014 | |
49 | HDCĐ và điều trị các bệnh về mắt | 40/QĐ-BYT | 11/01/2015 | |
50 | HDCĐ và điều trị các bệnh da liễu | 75/QĐ-BYT | 13/01/2015 | |
51 | HDCĐ và điều trị các bệnh sản phụ khoa | 315/QĐ-BYT | 29/01/2015 | |
52 | HDCĐ và xử trí hồi sức tích cực | 1493/QĐ-BYT | 22/04/2015 | |
53 | HDCĐ và điều trị một số bệnh lý huyết học | 1494/QĐ-BYT | 22/04/2015 | Hết HL |
54 | HDCĐ và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 2855/QĐ-BYT | 08/07/2015 | Hết HL |
55 | HDCĐ và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt | 3108/QĐ-BYT | 28/07/2015 | |
56 | HDCĐ và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em | 3312/QĐ-BYT | 07/08/2015 | |
57 | HDCĐ và xử trí ngộ độc | 3610/QĐ-BYT | 31/08/2015 | |
58 | HDCĐ và điều trị một số bệnh về thận – tiết niệu | 3931/QĐ-BYT | 21/09/2015 | |
59 | HDCĐ điều trị và dự phòng bệnh lao | 4263/QĐ-BYT | 13/10/2015 | Hết HL |
60 | HDCĐ và điều trị một số bệnh về tai mũi họng | 5643/QĐ-BYT | 31/12/2015 | |
61 | HDCĐ và điều trị một số bệnh truyền nhiễm | 5642/QĐ-BYT | 31/12/2015 | |
62 | HDCĐ và điều trị bệnh do vi rút ZIKA | 439/QĐ-BYT | 05/02/2016 | |
63 | HDCĐ và xử trí bệnh viêm não cấp do virus ở trẻ em | 2322/QĐ-BYT | 30/06/2016 | |
64 | Hướng dẫn biên soạn quy trình chuyên môn khám, chữa bệnh | 4068/QĐ-BYT | 29/07/2016 | |
65 | Điều trị bệnh suy dinh dưỡng cấp tính ở trẻ em từ 0 đến 72 tháng tuổi | 4487/QĐ-BYT | 18/08/2016 | |
55 | HDCĐ, điều trị bệnh sốt rét | 4845/QĐ-BYT | 08/09/2016 | Hết HL |
67 | HDCĐ và điều trị hen trẻ em dưới 5 tuổi | 4888/QĐ-BYT | 12/09/2016 | |
68 | HDCĐ và điều trị bệnh hemophilia sửa đổi | 4984/QĐ-BYT | 16/09/2016 | |
69 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan vi rút C | 5012/QĐ-BYT | 20/09/2016 | Hết HL |
70 | HDCĐ và điều trị đái tháo đường típ 2 | 3391/QĐ-BYT | 19/07/2017 | Hết HL |
71 | Hướng dẫn sàng lọc trước sinh và sơ sinh | 34/2017/TT-BYT | 18/08/2017 | |
72 | Hướng dẫn về phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ | 51/2017/TT-BYT | 29/12/2017 | |
73 | HDCĐ và điều trị ung thư đại – trực tràng | 2549/QĐ-BYT | 19/04/2018 | |
74 | HDCĐ, điều trị và dự phòng bệnh lao | 3126/QĐ-BYT | 23/05/2018 | Hết HL |
75 | Hướng dẫn phát hiện sớm, điều trị một số bệnh không lây nhiễm phổ biến cho tuyến y tế cơ sở | 3756/QĐ-BYT | 21/06/2018 | |
76 | HDCĐ và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | 4562/QĐ-BYT | 19/07/2018 | |
77 | HDCĐ, điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ | 4825/QĐ-BYT | 06/08/2018 | |
78 | HDCĐ điều trị đục thủy tinh thể | 7328/QĐ-BYT | 10/12/2018 | |
79 | Sửa đổi HDCĐ Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ | 1248/QĐ-BYT | 04/04/2019 | |
80 | HDCĐ hội chứng mạch vành cấp | 2187/QĐ-BYT | 03/06/2019 | |
81 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan B | 3310/QĐ-BYT | 29/07/2019 | |
82 | HDCĐ, điều trị sốt xuất huyết DENGUE | 3705/QĐ-BYT | 22/08/2019 | |
83 | HDCĐ và điều trị một số bệnh dịch kính võng mạc | 4928/QĐ-BYT | 22/10/2019 | |
84 | HDCĐ và điều trị lạc nội mạc tử cung | 5306/QĐ-BYT | 07/11/2019 | |
85 | Sửa đổi Thông tư 34/2017/TT-BYT chẩn đoán, điều trị trước sinh | 30/2019/TT-BYT | 03/12/2019 | |
86 | HDCĐ, điều trị bệnh không lây nhiễm tại trạm y tế | 5904/QĐ-BYT | 20/12/2019 | |
87 | HDCĐ, điều trị bệnh WHITMORE | 6101/QĐ-BYT | 30/12/2019 | |
88 | chẩn đoán và điều trị bệnh viêm phổi cấp do virus Corona | 125/QĐ-BYT | 16/01/2020 | Hết HL |
89 | HDCĐ, điều trị viêm đường hô hấp cấp tính | 322/QĐ-BYT | 06/02/2020 | Hết HL |
90 | hướng dẫn chẩn đoán, điều trị viêm đường hô hấp cấp tính | 519/BYT-KCB | 06/02/2020 | Hết HL |
91 | HDCĐ, điều trị và dự phòng bệnh lao | 1314/QĐ-BYT | 24/03/2020 | |
92 | Hướng dẫn phát hiện và điều trị lao tiềm ẩn | 1313/QĐ-BYT | 24/03/2020 | |
93 | HDCĐ và điều trị COVID-19 | 1344/QĐ-BYT | 25/03/2020 | Hết HL |
94 | HDCĐ và điều trị một số bệnh ung bướu | 1514/QĐ-BYT | 01/04/2020 | |
95 | HDCĐ và điều trị suy tim mạn tính | 1762/QĐ-BYT | 17/04/2020 | Hết HL |
96 | Hướng dẫn sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh | 1807/QĐ-BYT | 21/04/2020 | |
97 | HDCĐ và điều trị hen phế quản người lớn | 1851/QĐ-BYT | 24/04/2020 | |
98 | Hướng dẫn điều trị, quản lý một số bệnh không lây nhiễm trong dịch COVID-19 | 1886/QĐ-BYT | 27/04/2020 | |
99 | HDCĐ và điều trị một số rối loạn tâm thần thường gặp | 2058/QĐ-BYT | 14/05/2020 | |
100 | Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe tâm thần trong dịch COVID-19 | 2057/QĐ-BYT | 14/05/2020 | |
101 | HDCĐ, điều trị bệnh sốt rét | 2699/QĐ-BYT | 26/06/2020 | |
102 | HDCĐ, điều trị bệnh bạch hầu | 2957/QĐ-BYT | 10/07/2020 | |
103 | HDCĐ và điều trị tiền đái tháo đường | 3087/QĐ-BYT | 16/07/2020 | |
104 | HDCĐ và điều trị ung thư tuyến tiền liệt | 3130/QĐ-BYT | 17/07/2020 | |
105 | HDCĐ và điều trị ung thư vú | 3128/QĐ-BYT | 17/07/2020 | |
106 | HDCĐ và điều trị ung thư dạ dày | 3127/QĐ-BYT | 17/07/2020 | |
107 | HDCĐ và điều trị ung thư biểu mô tế bào gan | 3129/QĐ-BYT | 17/07/2020 | |
108 | HDCĐ và điều trị COVID-19 | 3351/QĐ-BYT | 29/07/2020 | Hết HL |
109 | Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, điều trị ngộ độc BOTULINUM | 3875/QĐ-BYT | 07/09/2020 | |
110 | HDCĐ và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng ở người lớn | 4815/QĐ-BYT | 20/11/2020 | |
111 | HDCĐ và điều trị bệnh theo y học cổ truyền, và kết hợp y học hiện đại | 5013/QĐ-BYT | 01/12/2020 | |
112 | HDCĐ và xử trí đột quỵ não | 5331/QĐ-BYT | 23/12/2020 | |
113 | HDCĐ và điều trị đái tháo đường típ 2 | 5481/QĐ-BYT | 30/12/2020 | |
114 | Sửa HDCĐ và điều trị đái tháo đường típ 2 | 1353/QĐ-BYT | 23/02/2021 | |
115 | Hướng dẫn điều trị bệnh thận đoạn cuối trong dịch COVID-19 | 1470/QĐ-BYT | 06/03/2021 | |
116 | HDCĐ, điều trị hội chứng giảm tiểu cầu, huyết khối sau khi tiêm vắc xin COVID-19 | 1955/QĐ-BYT | 22/04/2021 | |
117 | HDCĐ, điều trị COVID-19 do chủng mới | 2008/QĐ-BYT | 26/04/2021 | Hết HL |
118 | HDCĐ, điều trị bệnh viêm gan vi rút C | 2065/QĐ-BYT | 29/04/2021 | |
119 | Cập nhật hướng dẫn điều trị lao kháng thuốc | 2760/QĐ-BYT | 03/06/2021 | |
120 | HDCĐ và điều trị viêm cơ tim sau tiêm vắc xin COVID-19 | 3348/QĐ-BYT | 08/07/2021 | |
121 | HDCĐ và điều trị nhiễm nấm xâm lấn | 3429/QĐ-BYT | 14/07/2021 | |
122 | HDCĐ và điều trị COVID-19 chủng mới | 3416/QĐ-BYT | 14/07/2021 | Hết HL |
123 | sửa đổi, bổ sung HDCĐ và điều trị SARS-Co-V-2 | 4498/QĐ-BYT | 21/09/2021 | Hết HL |
124 | HDCĐ và điều trị COVID-19 | 4689/QĐ-BYT | 06/10/2021 | Hết HL |
125 | HDCĐ và điều trị COVID-19 ở trẻ em | 5155/QĐ-BYT | 08/11/2021 | Hết HL |
126 | HDCĐ và điều trị bệnh sùi mào gà | 5185/QĐ-BYT | 09/11/2021 | |
127 | HDCĐ và điều trị bệnh lậu | 5165/QĐ-BYT | 09/11/2021 | |
128 | HDCĐ và điều trị bệnh giang mai | 5186/QĐ-BYT | 09/11/2021 | |
129 | HDCĐ và điều trị bệnh CHLAMYDIA TRACHOMATIS | 5169/QĐ-BYT | 09/11/2021 | |
130 | HDCĐ và điều trị nhiễm HERPES SIMPLEX sinh dục | 5183/QĐ-BYT | 09/11/2021 | |
131 | Sửa đổi, bổ sung hdcđ và điều trị COVID-19 | 5556/QĐ-BYT | 12/12/2021 | Hết HL |
132 | Hướng dẫn sàng lọc, điều trị bệnh nhân chữa bệnh nghi nhiễm/nhiễm COVID-19 tại cơ sở chữa bệnh tâm thần | 5836/QĐ-BYT | 24/12/2021 | Hết HL |
133 | Hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS | 5968/QĐ-BYT | 31/12/2021 | |
134 | HDCĐ và điều trị COVID-19 | 250/QĐ-BYT | 28/01/2022 | |
135 | HDCĐ và điều trị COVID-19 ở trẻ em | 405/QĐ-BYT | 22/02/2022 | |
136 | Sửa đổi, bổ sung HDCĐ và điều trị COVID-19 | 437/QĐ-BYT | 27/02/2022 | |
137 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh sán lá gan nhỏ | 1172/QĐ-BYT | 13/05/2022 | |
138 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh sán lá gan lớn | 1203/QĐ-BYT | 16/05/2022 | |
139 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh sán dây | 1202/QĐ-BYT | 16/05/2022 | |
140 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh ấu trùng sán dây lợn | 1383/QĐ-BYT | 30/05/2022 | |
141 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh giun lươn | 1384/QĐ-BYT | 30/05/2022 | |
142 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh ấu trùng giun đũa chó/mèo | 1385/QĐ-BYT | 30/05/2022 | |
143 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh sán lá ruột nhỏ | 1572/QĐ-BYT | 17/06/2022 | |
144 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh ấu trùng giun đầu gai | 1574/QĐ-BYT | 17/06/2022 | |
145 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh sán lá phổi | 1573/QĐ-BYT | 17/06/2022 | |
146 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh viêm da do ấu trùng giun móc chó/mèo ở người | 1803/QĐ-BYT | 30/06/2022 | |
147 | HDCĐ và điều trị một số bệnh lý huyết học | 1832/QĐ-BYT | 01/07/2022 | |
148 | HDCĐ và điều trị sau nhiễm COVID-19 ở trẻ em | 1856/QĐ-BYT | 05/07/2022 | |
149 | HDCĐ và điều trị suy tim cấp và mạn | 1757/QĐ-BYT | 05/07/2022 | |
150 | HDCĐ và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ | 1862/QĐ-BYT | 06/07/2022 | |
151 | HDCĐ, điều trị và phòng bệnh đậu mùa khỉ ở người | 2099/QĐ-BYT | 29/07/2022 | |
152 | HDCĐ, và điều trị bệnh động mạch ngoại biên | 2475/QĐ-BYT | 09/09/2022 | |
153 | HDCĐ, và quản lý bệnh võng mạc đái tháo đường | 2558/QĐ-BYT | 20/09/2022 |