TỔNG HỢP QUY TRÌNH KỸ THUẬT CỦA BỘ Y TẾ BAN HÀNH

0
20162

 

STT Nội dung   Ngày    ban hành Số công văn Ghi chú
1 QTKT, điều trị xơ hoá cơ DELTA 05/05/2006 1569/QĐ-BYT
2 QTKT ghép thận, ghép gan từ người cho sống 29/12/2006 43/2006/QĐ-BYT
3 QTKT y học cổ truyền 22/07/2008 26/2008/QĐ-BYT Bãi bỏ QTKT: vọng chẩn; văn chẩn; vấn chẩn; thiết chẩn; chẩn đoán bằng y học cổ truyền; kê đơn thuốc y học cổ truyền; quy trình điều trị thắt trĩ nội; điều trị rò hậu môn; quy trình giác; sắc thuốc thang; tập dưỡng sinh; uống thuốc sắc; ngâm nước thuốc; quy trình xông hơi, khói thuốc; xông hơi thuốc y học cổ truyền; điều trị bằng ngâm thuốc và xông hơi; phẫu thuật bằng máy ZZ2D và điều trị kết hợp y học cổ truyền; quy trình cắt trĩ bằng laser CO2, áp dụng theo QĐ 5480/QĐ-BYT ngày 30/12/2020
4 QTKT sử dụng hệ thống PET và PET/CT 16/09/2010 3401/QĐ-BYT
5 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành phong – da liễu 04/06/2012 1919/QĐ-BYT
6 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành lao và bệnh phổi 04/06/2012 1918/QĐ-BYT
7 QTKT thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm 05/07/2012 /2012/TT-BY hết hiệu lực
8 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành nhãn khoa 12/10/2012 3906/QĐ-BYT
9 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành tai mũi họng 18/10/2012 3978/QĐ-BYT
10 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành huyết học – truyền máu – miễn dịch – di truyền 09/11/2012 4401/QĐ-BYT
11 QUY chuẩn về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm 29/11/2012 25/2012/TT-BYT hết hiệu lực
12 QTKT chuyên ngành vi sinh y học 03/01/2013 26/QĐ-BYT
13 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành bỏng 28/02/2013 635/QĐ-BYT Sửa đổi theo Quyết định số 4501/QĐ-BYT ngày 29/10/2020
14 QTKT khám chữa bệnh chuyên ngành châm cứu 12/03/2013 792/QĐ-BYT Bãi bỏ quy trình giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn; giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt, giác hơi điều trị các chứng đau và giác hơi điều trị cảm cúm. Áp dụng theo QĐ 5480/QĐ-BYT ngày 30/12/2020
15 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành phụ sản 24/04/2013 1377/QĐ-BYT
16 QTKT lọc màng bụng 08/08/2013 2874/QĐ-BYT
17 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành răng hàm mặt 29/08/2013 3207/QĐ-BYT
18 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ung bướu 09/09/2013 3338/QĐ-BYT
19 QTKT chuyên ngành giải phẫu bệnh – tế bào học 25/12/2013 5199/QĐ-BYT
20 QTKT chẩn đoán hình ảnh và điện quang can thiệp 03/01/2014 25/QĐ-BYT
21 QTKT chuyên ngành phục hồi chức năng 06/01/2014 54/QĐ-BYT
22 QTKT chuyên ngành ngoại khoa – chuyên khoa nắn chỉnh hình, bó bột 16/01/2014 199/QĐ-BYT
23 QTKT chuyên ngành ngoại khoa – chuyên khoa phẫu thuật tiêu hóa và phẫu thuật nội soi 16/01/2014 201/QĐ-BYT
24 QTKT chuyên khoa phẫu thuật thần kinh 16/01/2014 200/QĐ-BYT
25 QTKT chuyên ngành hóa sinh 23/01/2014 320/QĐ-BYT
26 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành y học hạt nhân 28/02/2014 705/QĐ-BYT
27 QTKT chuyên ngành hồi sức – cấp cứu và chống độc 30/05/2014 1904/QĐ-BYT
28 QTKT nội khoa, chuyên ngành tiêu hóa 25/09/2014 3805/QĐ-BYT
29 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm 30/12/2015 57/2015/TT-BYT
30 QTKT chuyên ngành quy trình gây mê hồi sức 04/03/2016 782/QĐ-BYT
31 QTKT phẫu thuật gan mật 17/08/2016 4420/QĐ-BYT
32 QTKT phẫu thuật cột sống 17/08/2016 4421/QĐ-BYT
33 QTKT phẫu thuật tim mạch – lồng ngực 17/08/2016 4423/QĐ-BYT
34 QTKT phẫu thuật thần kinh (lần 2) 18/08/2016 4485/QĐ-BYT
35 QTKT chấn thương chỉnh hình 18/08/2016 4484/QĐ-BYT
36 QTKT phẫu thuật tiêu hóa 19/08/2016 4491/QĐ-BYT
37 QTKT nhi khoa 07/09/2016 4825/QĐ-BYT
38 QTKT rửa phổi toàn bộ 04/10/2016 5554/QĐ-BYT
39 QTKT phẫu thuật nội soi 30/12/2016 7708/QĐ-BYT
40 Hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PLASMAMED 15/03/2017 898/QĐ-BYT
41 QTKT huyết học – truyền máu 20/07/2017 3336/QĐ-BYT
42 QTKT chuyên ngành da liễu 25/10/2017 4790/QĐ-BYT
43 QTKT nhi khoa (lần 2) 28/11/2017 5344/QĐ-BYT
44 QTKT ngoại khoa phẫu thuật thần kinh (lần 3) 13/12/2017 5590/QĐ-BYT
45 QTKT ngoại khoa phẫu thuật cột sống 21/12/2017 5729/QĐ-BYT
46 QTKT ngoại khoa phẫu thuật tiết niệu 21/12/2017 5731/QĐ-BYT
47 QTKT ngoại khoa phẫu thuật tiêu hóa 21/12/2017 5730/QĐ-BYT
48 QTKT chuyên khoa phẫu thuật tim mạch – lồng ngực 21/12/2017 5732/QĐ-BYT
49 QTKT ngoại khoa chấn thương chỉnh hình 21/12/2017 5728/QĐ-BYT
50 QTKT thận nhân tạo 13/04/2018 2482/QĐ-BYT
51 QTKT phẫu thuật vi phẫu 07/06/2018 3448/QĐ-BYT
52 QTKT phẫu thuật tạo hình – thẩm mỹ 07/06/2018 3449/QĐ-BYT
53 QTKT chuyên ngành vi sinh 08/11/2018 6759/QĐ-BYT
54 QTKT chuyên ngành hóa sinh 21/11/2018 7034/QĐ-BYT
55 QTKT nhi khoa (lần 3) 04/07/2019 2831/QĐ-BYT
56 Bãi bỏ quy trình 51 về nhân sự cho đơn vị lọc máu 04/11/2019 5203/QĐ-BYT
57 QTKT chuyên ngành răng hàm mặt 21/05/2020 2121/QĐ-BYT
58 QTKT khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành bỏng 29/10/2020 4501/QĐ-BYT
59 QTKT chuyên ngành y học cổ truyền 30/12/2020 5480/QĐ-BYT
60 Quy trình kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy thở dùng trong điều trị người bệnh 30/06/2021 3237/QĐ-BYT
61 Quy trình kiểm định dao mổ điện cao tần 30/06/2021 3238/QĐ-BYT
62 Quy trình kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật máy gây mê kèm thở dùng trong điều trị người bệnh 30/06/2021 3236/QĐ-BYT
63 Quy trình xét nghiệm HIV cho phụ nữ mang thai 30/06/2021 09/2021/TT-BYT
64 QTKT ngoại khoa chuyên khoa phẫu thuật tim mạch, cột sống, chi dưới, gan mật, thần kinh, ung bướu, trung tâm ghép tạng, tiêu hóa, nam học 04/01/2022 11/QĐ-BYT
65 QTKT chuyên ngành phục hồi chức năng (đợt 3) 18/06/2019 2520/QĐ-BYT
66 QTKT theo dõi độ mê, an thần trong gây mê hồi sức và hồi sức tích cực bằng điện não số hóa (bao gồm Bis, Entropy và các thiết bị có công dụng tương đương) 17/06/2022 1571/QĐ-BYT
67 Quy trình giám định pháp y tử thi nghi nhiễm/nhiễm SARS-CoV-2 và việc tổ chức thực hiện 23/08/2022 2275/QĐ-BYT

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here